I. TIÊU CHUẨN XIMĂNG.
1. TCVN 5438:2004 Xi măng - Thuật ngữ và định nghĩa.
2. TCVN 5439:2004 Xi măng – Phân loại.
3. TCVN 4745:2005 Xi măng – Danh mục chỉ tiêu và chất lượng.
4. TCVN 2682-1999 Xi măng Pooclăng – Yêu cầu kỹ thuật.
5. TCVN 5691:2000 Xi măng Pooclăng trắng.
6. TCVN 6260:1977 Ximăng Pooclăng hỗn hợp – Yêu cầu kỹ thuật.
7. TCVN 6069:1995 Ximăng Pooclăng ít tỏa nhiệt – Yêu cầu kỹ thuật.
8. TCVN 4033:1995 Ximăng Pooclăng Puzolang – Yêu cầu kỹ thuật.
9. TCVN 6067:2004 Ximăng Pooclăng bền sunfat – Yêu cầu kỹ thuật.
10. TCVN 7445-1:2004 Ximăng giếng khoan chủng loạI G- Phần 1- Yêu cầu kỹ thuật.
11. TCVN 4316:1986 Ximăng Pooclăng xỉ hoạt lò cao – Yêu cầu kỹ thuật.
12. TCXDVN 324:2004 Ximăng xây trát.
13. TCXDVN 167:2002 Ximăng để sản xuất tấm Amiăng ximăng.
14. TCXDVN 283:2002 Tiêu chuẩn amiăng Crizotin để sản xuất tấm sóng amiăng ximăng.
15. TCXD 65:1989 Quy định sử dụng hợp lý xi măng trong xây dựng.
16. TCXD 6882:2001 Phụ gia khóan cho ximăng.
17. TCXD 7024:2002 Clinke ximăng Pooclăng thương phẩm.
18. TCVN 7062:2002 Giấy bao ximăng.
19. TCVN 7062:1996 Nguyên liệu để sản xuất ximăng Pooclăng – Đá Vôi – Yêu cầu kỹ thuật.
20. TCXD 168:1989 Thạch cao dùng để sản xuất ximăng.
21. TCVN 6071:1995 Nguyên liệu để sản xuất ximăng hỗn hợp sét.
22. TCVN 4315: 1986 Xỉ hạt lò cao – dùng để sản xuất ximăng.
23. TCXD 172:1989 Xích treo trong lò ximăng.
II. TIÊU CHUẨN VỀ BÊTÔNG VÀ CẤU KIỆN BÊTÔNG.
24. TCVN 4434:2000 Tấm sóng amiăng ximăng – Yêu cầu kỹ thuật.
25. TCXD 191:1996 Bêtông và vật liệu làm bêtông - Thuật ngữ và định nghĩa.
26. TCVN 6220:1997 Cốt liệu nhẹ cho bêtông - SỏI , dăm sỏI – và cát Karamzit – Yêu cầu kỹ thuật.
27. TCXD 127:1985 Cát mịn để làm bêtông – và vữa xây dựng - Hướng dẫn sử dụng.
28. TCVN 1771:1987 Đá dăm sỏI-sỏI dăm- dùng trong xây dựng – yêu cầu kỹ thuật.
29. TCXDVN 1770:1986 Cát xây dựng – yêu cầu kỹ thuật.
30. TCVN 5440:1991 Bêtông - Kiểm tra và đánh gía độ bền-Quy định chung.
31. TCVN 5592:1991 Bêtông nặng – yêu cầu bảo dưỡng ẩm tự nhiên.
32. TCVN 6025:1995 Bêtông - Phần mac theo cường độ chịu nén.
33. TCXD 171:1989 Bêtông nặng – Phương pháp không phá hoạI - sử dụng kết hợp máy đo siêu âm và súng bật nẩy để xác đinh cường độ chịu nén.
34. TCXD 173:1989 Phụ gia tăng dẻo KĐT2 cho vữa và bêtông xây dựng.
35. TCVN 2276:1991 Tấm sàn hộp bêtông cốt thép dùng làm sàn và mái nhà dân dụng.
36. TCVN 5847:1994 Cột điện bêtông cốt thép ly tâm – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
37. TCXD 235:1999 Dầm bêtông cốt thép ứng lực trước PPB và viên Bloc bêtông dùng làm sàn và mái nhà.
38. TCXDVN 302:2004 Nước trộn bêtông và vữa. Yêu cầu kỹ thuật.
39. TCXDVN 302:2004 Phụ gia khoán hoạt tính cao dùng cho bêtông và vữa silicafume và tro trấu nghiền mịn.
40. TCXDVN 316:2004 Bloc Bêtông nhẹ - Yêu cầu kỹ thuật.
41. TCXDVN 322:2004 Chỉ dẫn kỹ thuật chọn thành phần bêtông sử dụng cát nghiền.
42. TCVN 3735:1982 Phụ gia hoạt tính Puzơlăn
43. TCXDVN 325:2004 Phụ gia hóa học cho bêtông.
44. TCXDVN 337:2005 Vữa và bêtông chịu axit.
45. TCXDVN 349:2005 Cát nghiền cho bêtông và vữa.
46. TCVN 6394: 1998 Cấu kiện kênh bêtông vỏ mỏng có lướI thép.
47. TCVN 6393:1998 Ống bơm bêtông vỏ mỏng có lướI thép.
48. TCXDVN 372:2006 Ống bêtông cốt thép thoát nước.
49. 14TCN 63-73-2002 Bêtông thủy công và các loạI dùng cho bêtông thủy công – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
50. 14TCN 103-109-1999 Phụ gia cho bêtông và vữa – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
III. TIÊU CHUẨN VÔI, VỮA, GẠCH ĐÁ, GỐM SỨ XÂY DỰNG.
51. TCVN 4459:1987 Hướng dẫn pha trộn và sử dụng vữa xây dựng.
52. TCVN 2231:1989 Vôi canxi cho xây dựng.
53.TCVN 4314:2003 Vữa xây dựng – Yêu cầu kỹ thuật.
54. 14 TCN 80-2001 Vữa thủy công – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
55. TCXD 231:1999 Chất kết dính vôi – đá Bazan – Yêu cầu kỹ thuật.
56. TCXD 90:1982 Gạch lát đất sét nung.
57. TCXD 111:1983 Gạch trang trí đất sét nung.
58. TCXD 85:1981 Gạch lát lá dừa.
59. TCVN 1450: 1998 Gạch rỗng đất sét nung.
60. TCVN 1451:1998 Gạch đặc đất sét nung.
61. TCVN 2118:1994 Gạch canxi silicat – Yêu cầu kỹ thuật.
62. TCVN 6065:1995 Gạch can xi lát nền.
63. TCVN 6074:1995 Gạch lát granito.
64. TCXD 86:1981 Gạch chịu Axit.
65. TCVN 6414:1998 Gạch gốm ốp lát – Yêu cầu chung.
66. TCVN 6883:2001 Gạch gốm ốp lát - Gạch granit – Yêu cầu kỹ thuật.
67. TCVN 6884:2001 Gạch gốm ốp lát có độ hút nước thấp – Yêu cầu kỹ thuật.
68. TCVN 7132:2002 Gạch gốm ốp lát - Định nghĩa – Phân loạI, các đặc tính kỹ thuật và nghi nhãn.
69. TCVN 7133:2002 Gạch gốm ốp lát, nhóm BIIIb (6%<E<10%)- Yêu cầu kỹ thuật.
70. TCVN 7134:2002 Gạch gốm ốp lát nhốm BIII(E>10%) – Yêu cầu kỹ thuật.
71. TCVN 7483:2005 Gạch gốm ốp lát đùn dẻo – Yêu cầu kỹ thuật.
72. TCVN 6476:1999 Gạch bêtông tự lèn.
73. TCVN 6477:1999 Gạch Block bêtông.
74. TCVN 4732:1989 Đá ốp lát xây dựng – Yêu cầu kỹ thuật.
75. TCVN 2119:1991 Đá canxicatbonnat - để nung vôi xây dựng.
76. TCVN 5642:1992 KhốI đá thiên nhiên để sản xuất đá ốp lát.
77. TCVN 1452: 1995 KhốI đất sét nung – Yêu cầu kỹ thuật.
78. TCVN 1453:1986 Ngói ximăng cát.
79. TCVN 7195: 2002 Ngói tráng men.
80. TCVN 3786:1994 Ống sành thoát nước và phụ tùng.
81. TCVN 4353:1986 Đất sét để sản xuất gạch ngói nung – Yêu cầu kỹ thuật.
82. TCVN 6300:1997 Nguyên liệu để sản xuất sản phẩm gốm xây dựng - Đất sét – Yêu cầu kỹ thuật.
83. TCVN 6301:1997 Nguyên liệu để sản xuất sản phẩm gốm xây dựng – Cao lanh lọc – yêu cầu kỹ thuật.
84. TCVN 6598:2000 Nguyên liệu để sản xuất gốm xây dựng - Trường thạch.
85. TCVN 6927: 2001 Nguyên liệu để sản xuất gốm xây dựng - Thạch anh.
86. TCVN 6073:2005 Sản phẩm sứ vệ sinh – Yêu cầu kỹ thuật.
IV. TIÊU CHUẨN VẬT LIỆU CHỊU LỬA.
87. TCXDVN 332:2004 Vật liệu chịu lửa – Ký hiệu các đạI lượng và đơn vị.
88. TCXDVN 350:2005 Gạch chịu lửa cho lò quay – Kích thước cơ bản.
89. TCVN 7484:2005 Vật liệu chịu lửa - Gạch cao Alumin.
90. TCVN 7453:2004 Vật liệu chịu lửa - Thuật ngữ và định nghĩa.
91. TCVN 5441:2004 Vật liệu chịu lửa- Phân loại.
92. TCVN 6416:1998 Vật liệu chịu lửa - Vữa samot.
93. TCVN 4710:1998 Vật liệu chịu lửa - Gạch samot.
94. TCXD 84:1981 Vữa chịu lửa samot.
95. TCVN 6588:2000 Nguyên liệu sản xuất vật liệu chịu lửa – samot – Cao lanh.
96. TCVN 6587:2000 Nguyên liệu để sản xuất vật liệu chịu lửa – Samot.
V. TIÊU CHUẨN THỦY TINH VÀ KÍNH XÂY DỰNG.
97. TCVN 3992:1985 Sản phẩm thủy tinh trong xây dựng - Thuật ngữ - Định nghĩa.
98. TCXDVN 291:2002 Nguyên liệu để sản xuất tủy tinh xây dựng – Đá vối.
99. TCVN 6926:2001 Nguyên liệu để sản xuất thủy tinh xây dựng – Đôlômít.
100. TCXD 151:1986 Cát sử dụng trong công nghiệp thủy tinh – Yêu cầu kỹ thuật.
101. TCVN 7218:2002 Kính tấm xây dựng – Kính nổI – Yêu cầu kỹ thuật.
102. TCVN 7364-1-6-2004 Kính nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp.
103. TCVN 7455:2004 Kính xây dựng – Kính tôi nhiệt an toàn.
104. TCVN 7456:2004 Kính xây dựng – Kính cốt lướI thép.
105. TCVN 7526: 2004 Kính xây dựng - định nghĩa và phân lọai.
106. TCVN 7526:2005 Kính xây dựng – Kính ván vân hoa.
107. TCVN 7528:2005 Kính xây dựng – Kính phủ phản quan.
108. TCVN 7529:2005 Kính xây dựng – Kính màu hấp thụ nhiệt.
VI. TIÊU CHUẨN ỐNG NHỰA.
109. TCVN 6151:1996 Ống và phụ tùng nốI bằng polivinyl cứng ( PVC-U) dùng để cấp nước – Yêu cầu kỹ thuật.
110. TCVN 6151-1:2005 Ống và phụ tùng nốI bằng Polivinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) dùng để cấp nước-Yêu cầu kỹ thuật – Phần I – Yêu cầu chung.
111. TCVN 6151-2:2002 Ống và phụ tùng nốI bằng Polivinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) dùng để cấp nước. Yêu cầu kỹ thuật.
112. TCVN 6151-3-2002 Ống và phụ tùng nốI bằng Polivinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) dùng để cấp nước. Phần 3 - Phụ tùng nốI và đầu nối.
113. TCVN 6151-4: 2002 Ống và phụ tùng nốI bằng Polivinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) dùng để cấp nước. Phần 4 - Van và trang ị phụ.
114. TCVN-5:2002 Ống và phụ tùng nốI bằng Polivinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) dùng để cấp nước – Yêu cầu kỹ thuật - Phần V - Sự phù hợp vớI mục đích của hệ thống.
116. TCVN 6150-1:2003 Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng - Đường kính ngoài danh nghĩa và áp suất danh nghĩa- Dãy thống số theo hệ inch.
117. TCVN 6150-2:2003 Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng - Đường kính ngoài danh nghĩa và áp suất danh nghĩa - Phần 2 – Dãy thống số theo hệ inch.
118. TCVN 7093-1: 2003 Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng – Kích thước và dung sai - Phần I – dãy thống số theo hệ mét.
119. TCVN 7093-2:2003 Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng – Kích thước và dung sai - Phần 2 – dãy thống số theo hệ inch.
120. TCVN 6141:2003 Ống nhựa nhiệt dẻo - Bản chiều dày thông dụng của thành ống.
121. TCVN 6243-1:2003 Phụ tùng nốI bằng Poly ( Vinyl clorua) Không hóa dẻo ( PVC-U ), Poly (Vinyl clorua)
clorua hóa (PVC-C) hoặc acrylonitrile/butadien/stryrren (ABS) vớI các khớp nốI nhẵn dùng cho ống chịu áp lực - Phần I: Dãy thông số theo hệ mét.
122. TCVN 6246:2003 Khớp nốI đơn dùng cho ống chịu áp lực bằng Poly (Vinyclorua) không hóa dẻo ( PVC-U) và bằng Poly (Vinyl clorua ) clorua hóa (PVC-C) vớI các dòng đệm đàn hồI - Độ sâu tiếp giáp tốI thiểu.
123. TCVN 6247:2003 Khớp nốI kép dùng cho áp lực bằng Poly (Vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) vớI các vòng đệm đàn hồI - Độ sâu tiếp giáp tốI thiểu.
123. TCVN 6247:2003 Khớp nốI kép cho đường ống chạy bằng áp lực là Poly (Vinyl clorua) không hóa dẻo ( PVC-U) vớI các vòng đệm đàn hồI - Độ sâu tiếp giáp tốI thiểu.
124. TCVN 7305:2003 Ống nhựa Polyetylen dùng để cấp nước – Yêu cầu kỹ thuật.
125. TCXDVN 272:2002 Ống nhựa gân xoắn HDPE.
126. TCVN 7451:2004 Cửa sổ và của đi bằng khung nhựa cứng U-PVC – Quy định kỹ thuật.
VII. TIÊU CHUẨN VẬT LIỆU CHỐNG THẤM VÀ SƠN.
127. TCVN 6557:2000 Vật liệu chống thấm – sơn Bitum cao su.
128. TCXDVN 290:2002 Băng chắn nước dùng trong mốI nốI công trình xây dựng – Yêu cầu sử dụng.
129. TCXDVN 328:2004 Tấm trảI chống thấm trên cơ sở Bitum biến tính.
130. TCXDVN 367:2006 Vật liệu chống thấm trong xây dựng – Phân loại.
131. TCXDVN 368:2006 Vật liệu chống thấm sơn nhũ tương bitum polime.
132. TCXDVN 310:2004 Vật liệu lọc dạng hạt dùng trong hệ thống xử lý nước sạch – Yêu cầu kỹ thuật.
133. TCVN 7194:2002 Vật liệu cách nhiệt – Phân loại.
134. TCVN 7493:2005 Bitum – Yêu cầu kỹ thuật.
135. TCVN 7239:2003 Bột bả tường.
136. TCXDVN 321:2004 Sơn xây dựng – Phân loại.
137. TCVN 5696:1992 Bột màu xây dựng xanh crom ôxit.
VIII. TIÊU CHUẨN GỖ VÀ CỬA.
138. TCXD 1072:1971 Gỗ - Phân nhốm theo tính chất cơ lý.
139. TCVN 1073:1971 Gỗ tròn – Kích thước cơ bản.
140. TCVN 1075:1971 Gỗ xẻ - Kích thước cơ bản.
141. TCVN 4340:1994 Ván sàn bằng gỗ.
142. TCXD 192:1996 Cửa gỗ - Cữa đi - cửa sổ - Yêu cầu kỹ thuật.
143. TCXD 237: 1999 Cửa kim loại- Cữa đi - cửa sổ - Yêu cầu kỹ thuật chung.
144. TCXD94:1983 Phụ tùng cửa sổ và cửa đi – Tay nắm chốt ngang.
145. TCVN 5761:1993 Khóa treo – Yêu cầu kỹ thuật.
146. TCVN 5762: 1993 Khóa cửa có tay nắm – Yêu cầu kỹ thuật.
147. TCXD 92:1983 Phụ tùng cửa sổ và cửa đi - Bản lề cửa.
148. TCXD 93:1983 Phụ tùng cửa sổ và cửa đi-Ke cánh cửa.
IX. TIÊU CHUẨN THÉP VÀ KIM LOẠI.
149. TCVN 1651:1985 Thép cốt bêtông cán nóng.
150. TCVN 5709:1993 Thép cácbon cán nóng dùng trong xây dựng Yêu cầu kỹ thuật.
151. TCVN 1765:1975 Thép cacbon kết cấu thống thường – Mac thép và yêu cầu kỹ thuật.
152. TCVN 1766:1975 Thép cacbon kết cấu chất lượng tốt – Mac thép và yêu cầu kỹ thuật.
153. TCVN 1654: 1975 Thép cán nóng – Thép chữ C- cỡ, Thông số kích thước.
154. TCVN 1655:1975 Thép cán nóng, thép chữ I-cỡ, thông số kích thước.
155. TCVN 2059:1977 Thép dài khổ rộng cán nóng – Thép chữ I - cỡ thông số kích thước.
156. TCVN 3104:1979 Thép kết cấu hợp kim thấp – Mac thép và yêu cầu kỹ thuật.
157. TCVN 3600:1981 Thép tấm mỏng lợp nhà, mạ kẽm và rửa axit Cỡ thông số kích thước.
158. TCVN 3601: 1981 Thép tấm mỏng lợp nhà.
159. TCVN 1844: 1989 Thép băng cán nóng.
160. TCVN 1656:1993 Thép góc cạnh đều cán nóng - cỡ, Thông số kích thước.
161. TCVN 1657:1993 Thép góc cạnh không đều cán nóng - cỡ, thông số kích thước.
162. TCVN 6283-1:1997 Thép thanh cán nóng - Phần I-Kích thước của thép tròn.
163. TCVN 6283-2:1997 Thép thanh cán nóng - Phần 2: Kích thước của thép vuông.
164. TCVN 6283-3:1997 Thép thanh cán nóng - Phần 3: Kích thước của thép dẹt.
165. TCVN 6284-1:1997 Thép cốt bêtông dự ứng lực - Phần I-Yêu cầu chung.
166. TCVN 6284-2:1997 Thép cốt thép bêtông dự ứng lực - Phần 2: Dây kéo nguội.
167. TCVN 6284-3:1997 Thép cốt thép dự ứng lực - Phần 3: Dây tôi và ram.
168. TCVN 6284-4:1997 Thép cốt bêtông dự ứng lực - Phần 4: Dảnh.
169. TCVN 6284-5:1997 Thép cốt bêtông dự ứng lực - Phần 5- Thanh thép cán nóng – có hoặc không có sử lý tiếp.
170. TCVN 6285:1997 Thép cốt thép bêtông – Thép thanh vằn.
171. TCVN 6286:1997 Thép cốt bêtông - LướI thép hàn.
172. TCVN 6288: 1997 Dây thép vuốt nguộI để làm cốt bêtông và sản xuất lướI thép hàn làm cốt.
173. TCVN 6283-4:1999 Thép – dây thép cán nóng - Phần 4 : Dung sai.
174. TCVN 6521:1999 Thép kết cấu bền ăn mòn khí quyển.
175. TCVN 6522:1999 Thép tấm kết cấu cán nóng.
176. TCVN 6523:1999 Thép tấm kết cấu cán nóng – có giớI hạn chảy cao.
177. TCVN 6524:1999 Thép tấm kết cấu cán nguội.
178. TCVN 6525:1999 Thép tấm cacbon kết cấu mạ kẽm – nhúng nóng liên tục.
179. TCVN 6526:1999 Thép băng kết cấu cán nóng.
180. TCVN 6527:1999 Thép dài khổ rộng - Kết cấu cán nóng – Dung sai – Kích thước và hình dạng.
181. TCVN 5759:1993 Đồng hồ đo nước lạnh kiểu cánh quạt – Yêu cầu kỹ thuật.
182. TCVN 2942:1993 Ống và phụ tùng bằng gang dùng cho hệ thống dẫn chính chịu áp lực.
183. TCVN 3223:2000 Que hàn điện dùng cho thép các bon thấp và thép hợp kim thấp – ký hiệu kích thước và yêu cầu kỹ thuật chung.
184. TCXDVN 330:2004 Nhôm, hợp kim định hình dùng trong xây dựng – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra chất lượng sản phẩm.


Facebook Google twitter
Từ khóa:
Cùng Chuyên Mục
Blogger Comments
Facebook Comments

Tin Tức Online
Xem Thêm Tất Cả »
Góc Chia Sẻ
Xem Thêm Tất Cả »
Game - Ứng Dụng Hay Tháng 8
Xem Thêm Tất Cả »
Góc Thư Giản
Xem Thêm Tất Cả »
Bài Viết Ngẫu Nhiên
Copyright © 2016 - All Rights Reserved
Template by Bùi Đạt - Powered by Blogger | SiteMap